gossip['gɔsip] (N,v) — chuyện ngồi lê đôi mách/tầm phào việc viết những chuyện lượm lặt về con người và các sự kiện xã hội (trong thư từ/báo chí chẳng hạn) người thích chuyện tầm phào ( to gossip with somebody about something ) ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào; nói chuyện phiếm

E
picture loading error handler
511 thought(s)511

Eng6

English
Get

Explore more quotes

Hanal Lee
Hanal Lee
Hanal Lee