gossip['gɔsip]
(N,v) — chuyện ngồi lê đôi mách/tầm phào
việc viết những chuyện lượm lặt về con người và các sự kiện xã hội (trong thư từ/báo chí chẳng hạn)
người thích chuyện tầm phào
( to gossip with somebody about something ) ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào; nói chuyện phiếm